shashin là gì? Nghĩa của từ 写真 しゃしん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shashin là gì? Nghĩa của từ 写真 しゃしん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 写真
Cách đọc : しゃしん. Romaji : shashin
Ý nghĩa tiếng việ t : bức ảnh
Ý nghĩa tiếng Anh : photograph
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
写真は良い思い出になります。
Shashin ha yoi omoide ni nari masu.
Bức ảnh này là một kỉ niệm sâu sắc
この写真を見ると、子供のごろに戻りたい。
Kono shashin o miru to, kodomo no goro ni modori tai.
Cứ khi xem lại bức ảnh này thì tôi muốn quay lại thời trẻ con.
Xem thêm :
Từ vựng : 繰り返す
Cách đọc : くりかえす. Romaji : kurikaesu
Ý nghĩa tiếng việ t : lặp lại
Ý nghĩa tiếng Anh : repeat
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は同じ間違いを繰り返した。
Kanojo ha onaji machigai wo kurikaeshi ta.
Cô ấy đã lặp lại sai lầm trước đó
同時に質問を繰り返しないでください。
Doujini shitsumon wo kurikaeshi nai de kudasai.
Đừng lặp lại câu hỏi cùng lúc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shashin là gì? Nghĩa của từ 写真 しゃしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook