amari là gì? Nghĩa của từ あまり あまり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu amari là gì? Nghĩa của từ あまり あまり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あまり
Cách đọc : あまり. Romaji : amari
Ý nghĩa tiếng việ t : không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
Ý nghĩa tiếng Anh : (not) much
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このビールはあまり美味しくありません。
Kono bi-ru ha amari oishiku ari masen.
Bia này không ngon mấy
あの人はあまり背が高くない。
Anohito ha amari se ga takakunai.
Người đó không cao lắm.
Xem thêm :
Từ vựng : 写真
Cách đọc : しゃしん. Romaji : shashin
Ý nghĩa tiếng việ t : bức ảnh
Ý nghĩa tiếng Anh : photograph
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
写真は良い思い出になります。
Shashin ha yoi omoide ni nari masu.
Bức ảnh này là một kỉ niệm sâu sắc
この写真を見ると、子供のごろに戻りたい。
Kono shashin o miru to, kodomo no goro ni modori tai.
Cứ khi xem lại bức ảnh này thì tôi muốn quay lại thời trẻ con.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : amari là gì? Nghĩa của từ あまり あまり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook