umareru là gì? Nghĩa của từ 生まれる うまれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu umareru là gì? Nghĩa của từ 生まれる うまれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 生まれる
Cách đọc : うまれる. Romaji : umareru
Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra
Ý nghĩa tiếng Anh : be born, come into existence
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉夫婦に男の子が生まれました。
Ane fuufu ni otokonoko ga umare mashita.
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được một bé trai
僕は小さい町で生まれました。
Boku ha chiisai machi de umare mashita.
Tôi được sinh ra tại một thị trấn nhỏ.
Xem thêm :
Từ vựng : ただ
Cách đọc : ただ. Romaji : tada
Ý nghĩa tiếng việ t : miễn phí
Ý nghĩa tiếng Anh : free
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この温泉はただです。
Kono onsen ha tada desu.
Suối nước nóng này không phải trả phí,
入場費はただです。
Nyuujou hi ha tada desu.
Tiền vào cửa miễn phí.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : umareru là gì? Nghĩa của từ 生まれる うまれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook