medatsu là gì? Nghĩa của từ 目立つ めだつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu medatsu là gì? Nghĩa của từ 目立つ めだつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 目立つ
Cách đọc : めだつ. Romaji : medatsu
Ý nghĩa tiếng việ t : nổi bật
Ý nghĩa tiếng Anh : stand out, be conspicuous
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の大きな帽子はとても目立つ。
Kanojo no ookina boushi ha totemo medatsu.
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật
彼女の成績はいつも目立つ。
Kanojo no seiseki ha itsumo medatsu.
Thành tích của cô ấy lúc nào cũng nổi bật.
Xem thêm :
Từ vựng : 相手
Cách đọc : あいて. Romaji : aite
Ý nghĩa tiếng việ t : đối phương
Ý nghĩa tiếng Anh : opponent, the other party
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
試合の相手は誰ですか。
Shiai no aite ha dare desu ka.
Đối phương trong trận đấu là ai vậy?
相手は僕たちの提案を賛成しましたか。
Aite ha boku tachi no teian wo sanseishimashi ta ka.
Đối phương đã tán thành đề xuất của chúng ta chưa?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : medatsu là gì? Nghĩa của từ 目立つ めだつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook