từ điển nhật việt

tokui là gì? Nghĩa của từ 得意 とくい trong tiếng Nhậttokui là gì? Nghĩa của từ 得意  とくい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tokui là gì? Nghĩa của từ 得意 とくい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 得意

Cách đọc : とくい. Romaji : tokui

Ý nghĩa tiếng việ t : đắc ý, giỏi

Ý nghĩa tiếng Anh : one’s specialty, be good at

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy đánh ghi ta giỏi

僕は文学が得意です。
boku ha bungaku ga tokui desu
Tôi rất giỏi văn học.

Xem thêm :
Từ vựng : 塗る

Cách đọc : ねる. Romaji : nuru

Ý nghĩa tiếng việ t : sơn, quét, phủ

Ý nghĩa tiếng Anh : spread on, paint

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁にペンキを塗っています。
Kabe ni penki o nutte i masu.
Tôi đang quét sơn lên tường

青いペンキを塗った。
aoi penki wo nutu ta
Tôi đã sơn màu xanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nageru là gì?

narau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tokui là gì? Nghĩa của từ 得意 とくい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook