từ điển nhật việt

tsuugaku là gì? Nghĩa của từ 通学 つうがく trong tiếng Nhậttsuugaku là gì? Nghĩa của từ 通学   つうがく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuugaku là gì? Nghĩa của từ 通学 つうがく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通学

Cách đọc : つうがく. Romaji : tsuugaku

Ý nghĩa tiếng việ t : đi học

Ý nghĩa tiếng Anh : commuting to school

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎朝、通学に1時間かかる。
Maiasa, tsuugaku ni 1 jikan kakaru.
Mỗi sáng tôi mất 1h để đi học

桜高校に通学している。
sakura koukou ni tsuugaku shi te iru
Tôi đang đi học ở trường trung học phổ thông Sakura.

Xem thêm :
Từ vựng : 見送る

Cách đọc : みおくる. Romaji : miokuru

Ý nghĩa tiếng việ t : tiễn đưa

Ý nghĩa tiếng Anh : see (someone) off

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が外国に行くのを見送りました。
Kare ga gaikoku ni iku no o miokuri mashi ta.
(anh ấy…) đã đưa tiễn tôi đi nước ngoài

客を駅まで見送った。
kyaku wo eki made miokutu ta
Tôi đi tiễn khách ra tận ga.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naku là gì?

resutoran là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsuugaku là gì? Nghĩa của từ 通学 つうがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook