từ điển nhật việt

hasamu là gì? Nghĩa của từ 挟む はさむ trong tiếng Nhậthasamu là gì? Nghĩa của từ 挟む  はさむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hasamu là gì? Nghĩa của từ 挟む はさむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 挟む

Cách đọc : はさむ. Romaji : hasamu

Ý nghĩa tiếng việ t : kẹp vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドアに指を挟んだ。
doa ni yubi wo hasan da
tôi bị cánh cửa kẹp vào ngón tay

電車のドアにコートをはさんだ。
densha no doa ni ko-to wo hasan da
Áo tôi bị kẹt ở cửa tàu điện.

Xem thêm :
Từ vựng : いくら

Cách đọc : いくら. Romaji : ikura

Ý nghĩa tiếng việ t : bao nhiêu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いくら呼んでも彼は返事をしなかったわ
ikura yon de mo kare ha henji wo shi nakatta wa
Dù gọi anh ta bao lần anh ta cũng không trả lời

いくら勉強しても不合格だ。
ikura benkyou shi te mo fu goukaku da
Dù tôi học bao nhiêu thì cũng trượt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-lieu là gì?

doan-the-tap-the là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hasamu là gì? Nghĩa của từ 挟む はさむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook