từ điển nhật việt

merusugi là gì? Nghĩa của từ 昼過ぎ ひるすぎ trong tiếng Nhậtmerusugi là gì? Nghĩa của từ 昼過ぎ  ひるすぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu merusugi là gì? Nghĩa của từ 昼過ぎ ひるすぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昼過ぎ

Cách đọc : ひるすぎ. Romaji : merusugi

Ý nghĩa tiếng việ t : quá trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : early afternoon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は昼過ぎまで寝ていた。
Kyou ha hirusugi made ne te i ta.
Hôm nay tôi đã ngủ quá trưa

昼過ぎでも昼ご飯を食べない。
Hirusugi demo hiru gohan wo tabenai.
Dù quá trưa nhưng tôi vẫn chưa ăn trưa.

Xem thêm :
Từ vựng : 船

Cách đọc : ふね. Romaji : fune

Ý nghĩa tiếng việ t : thuyền

Ý nghĩa tiếng Anh : ship, vessel

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは船に乗った。
Watashi tachi ha fune ni notta.
Chúng tôi đã lên thuyền

船が水面に浮かんでいる。
Fune ga suimen ni ukande iru.
Con thuyền nổi lên trên mặt nước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

maku là gì?

mei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : merusugi là gì? Nghĩa của từ 昼過ぎ ひるすぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook