susumeru là gì? Nghĩa của từ 進める すすめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu susumeru là gì? Nghĩa của từ 進める すすめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 進める
Cách đọc : すすめる. Romaji : susumeru
Ý nghĩa tiếng việ t : thúc đẩy
Ý nghĩa tiếng Anh : go ahead, proceed
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
早く授業を進めましょう。
Hayaku jugyou o susume mashou.
Chúng ta cùng đẩy nhanh tiết học nào
子供に大学を進めたいです。
Kodomo ni daigaku o susumetai desu.
Tôi muốn thúc đẩy con vào đại học.
Xem thêm :
Từ vựng : 続ける
Cách đọc : つずける. Romaji : tsuzukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp tục
Ý nghĩa tiếng Anh : continue, keep up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
さっきの話を続けましょう。
Sakki no hanashi wo tsuduke mashou.
Cùng tiếp tục câu chuyện vừa nãy nào
勉強し続けてください。
Benkyoushi tsuzuke te kudasai.
Hãy tiếp tục học đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : susumeru là gì? Nghĩa của từ 進める すすめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook