từ điển nhật việt

hameni là gì? Nghĩa của từ 始めに はじめに trong tiếng Nhậthameni là gì? Nghĩa của từ 始めに  はじめに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hameni là gì? Nghĩa của từ 始めに はじめに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 始めに

Cách đọc : はじめに. Romaji : hameni

Ý nghĩa tiếng việ t : đầu tiên

Ý nghĩa tiếng Anh : in the beginning, first

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

始めにスープが出ます。
Hajime ni supu ga de masu.
Đầu tiên là mòn súp

始めに私に電話してください。
Hajime ni watashi ni denwa shite kudasai.
Đầu tiên hãy gọi cho tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 暖まる

Cách đọc : あたたまる. Romaji : atatameru

Ý nghĩa tiếng việ t : trở lên ấm áp

Ý nghĩa tiếng Anh : get warm

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まだ部屋が暖まらない。
Mada heya ga atatamara nai.
Căn phòng vẫn chưa ấm

天気はだんだん暖まっている。
Tenki wa dandan atatamatte iru.
Thời tiết dần dần ấm lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oseji là gì?

fukuro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hameni là gì? Nghĩa của từ 始めに はじめに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook