no-to là gì? Nghĩa của từ ノート ノート trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu no-to là gì? Nghĩa của từ ノート ノート trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ノート
Cách đọc : ノート. Romaji : no-to
Ý nghĩa tiếng việ t : vở ghi chép
Ý nghĩa tiếng Anh : notebook (loan word)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ノートを開いてください。
Noto o hirai te kudasai.
Hãy mở vở ghi chép ra
ノートを貸してもいいですか。
noto wo kashi te mo ii desu ka
Cho tôi mượn vở có được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 辞める
Cách đọc : やめる. Romaji : yameru
Ý nghĩa tiếng việ t : từ bỏ
Ý nghĩa tiếng Anh : resign, leave (one’s job), quit
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は会社を辞めます。
Kare ha kaisha wo yame masu.
Anh ấy sẽ bỏ công ty (nghỉ làm tại công ty)
タバコをやめたほうがいい。
tabako wo yameta hou ga ii
Cậu nên bỏ thuốc lá đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : no-to là gì? Nghĩa của từ ノート ノート trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook