từ điển việt nhật

sự chệch đường ray tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chệch đường raysự chệch đường ray tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chệch đường ray

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự chệch đường ray tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chệch đường ray.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chệch đường ray:

Trong tiếng Nhật sự chệch đường ray có nghĩa là : 脱線 . Cách đọc : だsせん. Romaji : dassen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震で電車が脱線したよ。
jishin de densha ga dassen shi ta yo
vì động đất mà tàu đã trật ray

電車が脱線して壁に衝突してしまった。
densha ga dassen shi te kabe ni shoutotsu shi te shimatta
Tàu điện chệch khỏi đường ray và đâm vào tưởng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ma sát, sự cọ xát:

Trong tiếng Nhật sự ma sát, sự cọ xát có nghĩa là : 摩擦 . Cách đọc : まさつ. Romaji : masatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その二つの国に摩擦が生じたんだ。
sono futatsu no kuni ni masatsu ga shouji ta n da
giữa 2 quốc gia đó đã nảy sinh sự xô xát

手を摩擦と熱くなったよ。
te wo masatsu to atsuku natta yo
Hễ ma sát tay thì sẽ nóng lên đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ghế của khách tiếng Nhật là gì?

sức nặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự chệch đường ray tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự chệch đường ray. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook