tondemonai là gì? Nghĩa của từ とんでもない とんでもない trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tondemonai là gì? Nghĩa của từ とんでもない とんでもない trong tiếng Nhật.
Từ vựng : とんでもない
Cách đọc : とんでもない. Romaji : tondemonai
Ý nghĩa tiếng việ t : không thể tin nổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事中に帰るなんてとんでもない。
shigotochuu ni kaeru nante tondemo nai
Đang làm việc mà đi về thì không thể tin nổi
このりんごも5000円?とんでもない値段だ。
kono ringo mo en tondemo nai nedan da
Quả táo này những 5000 yên? Đúng là cái giá không thể tin nổi.
Xem thêm :
Từ vựng : 坂
Cách đọc : さか. Romaji : saka
Ý nghĩa tiếng việ t : con dốc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この坂を上るのはすごくきついね。
kono saka wo noboru no ha sugoku kitsui ne
Leo lên con dốc này thì rất là cực
坂に登るのが簡単です。
saka ni noboru no ga kantan desu
Leo dốc thì đơn giản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tondemonai là gì? Nghĩa của từ とんでもない とんでもない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook