từ điển việt nhật

giải phóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phónggiải phóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phóng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giải phóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phóng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phóng:

Trong tiếng Nhật giải phóng có nghĩa là : 解放 . Cách đọc : かいほう. Romaji : kaihou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人質が解放されてよかった。
Hitojichi ga kaihou sare te yokatta.
Con tin được giải phóng, thật là may

私たちの国はやっと敵から解放された。
watashi tachi no kuni ha yatto kataki kara kaihou sa re ta
Đất nước chúng tôi cuối cùng cũng được giải phóng khỏi kẻ thù.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nắp đậy, vỏ bọc:

Trong tiếng Nhật nắp đậy, vỏ bọc có nghĩa là : カバー . Cách đọc : かば-. Romaji : kaba-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

本にカバーを掛けました。
Hon ni kaba- wo kake mashi ta.
Tôi đã đóng bìa sách lại

彼女の罪をカバーしないで。
kanojo no tsumi wo kaba- shi nai de
Đừng có bao che tội lỗi của cô ấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phát điện tiếng Nhật là gì?

tổn hại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giải phóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải phóng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook