từ điển việt nhật

vật thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thựcvật thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vật thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thực:

Trong tiếng Nhật vật thực có nghĩa là : 実物 . Cách đọc : じつぶつ. Romaji : jitsubutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何かの説明をするときは実物を使うとわかりやすいの。
nani ka no setsumei wo suru toki ha jitsubutsu wo tsukau to wakari yasui no
khi giải thích cái gì đó mà dùng vật thực để minh hoạ có phải dễ hiểu hơn không

今度は実物に触れる初めてですよ。
kondo ha jitsubutsu ni fureru hajimete desu yo
Lần này là lần đầu được chạm vào vật thật đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vượt quá:

Trong tiếng Nhật vượt quá có nghĩa là : 超過 . Cách đọc : ちょうか. Romaji : chouka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物は重量超過です。
kono nimotsu ha juuryou chouka desu
chỗ hành lí này nặng quá mức cho phép

君の体調は標準に超過です。
kimi no taichou ha hyoujun ni chouka desu
Cân nặng của cậu đã vượt quá tiêu chuẩn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

liên tục tiếng Nhật là gì?

ngoại khoa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vật thực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook