soto là gì? Nghĩa của từ 外 そと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu soto là gì? Nghĩa của từ 外 そと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 外
Cách đọc : そと. Romaji : soto
Ý nghĩa tiếng việ t : bên ngoài
Ý nghĩa tiếng Anh : outside, open air
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外は真っ暗です。
Soto ha makkura desu.
Bên ngoài tối om
どうして外はにぎやかになったの。
Doushite soto ha nigiyaka ni natta no.
Tại sao bên ngoài lại trở nên náo nhiệt vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 大切
Cách đọc : たいせつ. Romaji : taisetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng
Ý nghĩa tiếng Anh : important, valuable
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no.
Ở trường này mọi học sinh đều rất quan trọng
あの日は大切な日です。
Ano hi ha taisetsu na hi desu.
Hôm đó là một ngày quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : soto là gì? Nghĩa của từ 外 そと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook