choudo là gì? Nghĩa của từ ちょうど ちょうど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu choudo là gì? Nghĩa của từ ちょうど ちょうど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ちょうど
Cách đọc : ちょうど. Romaji : choudo
Ý nghĩa tiếng việ t : vừa đúng
Ý nghĩa tiếng Anh : just, exactly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
時計を見たらちょうど3時だった。
Tokei o mi tara choudo 3 ji datta.
Vừa nhìn đồng hồ thì vừa đúng 3h
私が来たときはちょうど始まるときです。
Watashi ga ki ta toki ha choudo hajimaru toki desu.
Khi tôi đến là vừa lúc bắt đầu.
Xem thêm :
Từ vựng : 助ける
Cách đọc : たすける. Romaji : tasukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : giúp đỡ
Ý nghĩa tiếng Anh : help, save
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は病気の犬を助けた。
Kanojo ha byouki no inu o tasuke ta.
Cô ấy đã giúp đỡ một con chó bị ốm
困難なとき、友達はいつも助けてくれる。
Konnan na toki, tomodachi ha itsumo tasuke te kureru.
Khi khó khăn thì bạn bè lúc nào cũng giúp đỡ tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : choudo là gì? Nghĩa của từ ちょうど ちょうど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook