shinpai là gì? Nghĩa của từ 心配 しんぱい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinpai là gì? Nghĩa của từ 心配 しんぱい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 心配
Cách đọc : しんぱい. Romaji : shinpai
Ý nghĩa tiếng việ t : lo lắng
Ý nghĩa tiếng Anh : anxiety, worry
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日のプレゼンテーションが心配だ。
Ashita no purezente-shon ga shinpai da.
Tôi đang lo lắng về bài thuyết trình ngày mai
親はいつも子供のことを心配する。
Oya ha itsumo kodomo no koto o shinpai suru.
Bố mẹ lúc nào cũng lo lắng cho con cái.
Xem thêm :
Từ vựng : 外
Cách đọc : そと. Romaji : soto
Ý nghĩa tiếng việ t : bên ngoài
Ý nghĩa tiếng Anh : outside, open air
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外は真っ暗です。
Soto ha makkura desu.
Bên ngoài tối om
どうして外はにぎやかになったの。
Doushite soto ha nigiyaka ni natta no.
Tại sao bên ngoài lại trở nên náo nhiệt vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinpai là gì? Nghĩa của từ 心配 しんぱい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook