shidou là gì? Nghĩa của từ 指導 しどう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shidou là gì? Nghĩa của từ 指導 しどう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 指導
Cách đọc : しどう. Romaji : shidou
Ý nghĩa tiếng việ t : chỉ đạo, hướng dẫn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は生徒の指導が上手ね。
kare ha seito no shidou ga jouzu ne
Anh ấy chỉ đạo học sinh giỏi nhỉ
先生の指導のもとに、行動する。
sensei no shidou no moto ni koudou suru
Hành động dưới sự chỉ đạo của giáo viên.
Xem thêm :
Từ vựng : 明日
Cách đọc : みょうにち. Romaji : myounichi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mai (cách nói rất lịch sự)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日、会議を開きます。
myounichi kaigi wo aki masu
Ngày mai sẽ mở cuộc họp
明日、おじさんの家に訪問します。
myounichi ojisan no uchi ni houmon shi masu
Ngày mai tôi sẽ tới thăm nhà của ông chú.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shidou là gì? Nghĩa của từ 指導 しどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook