kudasaru là gì? Nghĩa của từ 下さる くださる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kudasaru là gì? Nghĩa của từ 下さる くださる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 下さる
Cách đọc : くださる. Romaji : kudasaru
Ý nghĩa tiếng việ t : cho (kính ngữ)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生が手紙を下さいました。
sensei ga tegami wo kudasai mashi ta
Tôi đã nhận được thư từ giáo viên
社長が花を下さいました。
shachou ga hana wo kudasai mashi ta
Tôi đã nhận được hoa từ giám đốc.
Xem thêm :
Từ vựng : 昨日
Cách đọc : さくじつ. Romaji : sakuzitu
Ý nghĩa tiếng việ t : hôm qua (lịch sự)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日は雨でしたね。
kinou ha ame deshi ta ne
Hôm qua có mưa nhỉ
昨日は寒いですね。
kinou ha samui desu ne
Hôm qua lạnh nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kudasaru là gì? Nghĩa của từ 下さる くださる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook