từ điển nhật việt

shimei là gì? Nghĩa của từ 氏名 しめい trong tiếng Nhậtshimei là gì? Nghĩa của từ 氏名  しめい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimei là gì? Nghĩa của từ 氏名 しめい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 氏名

Cách đọc : しめい. Romaji : shimei

Ý nghĩa tiếng việ t : tên đầy đủ

Ý nghĩa tiếng Anh : full name

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに住所と氏名を書いてください。
Koko ni juusho to shimei o kai te kudasai.
Hãy viết họ tên và địa chỉ vào đây

氏名を記入してください。
Shimei o kinyuu shi te kudasai.
Hãy điền họ tên đầy đủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 今夜

Cách đọc : こにゃ. Romaji : konya

Ý nghĩa tiếng việ t : đêm nay

Ý nghĩa tiếng Anh : tonight, this evening

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今夜は月がとてもきれいです。
Konya ha tsuki ga totemo kirei desu.
Đêm nay trăng rất đẹp

今夜は徹夜だ。
Konya ha tetsuya da.
Đêm nay tôi thức khuya.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yonaka là gì?

raishuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shimei là gì? Nghĩa của từ 氏名 しめい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook