toujou là gì? Nghĩa của từ 登場 とうじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toujou là gì? Nghĩa của từ 登場 とうじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 登場
Cách đọc : とうじょう. Romaji : toujou
Ý nghĩa tiếng việ t : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の登場で会場は盛り上がったね。
kanojo no toujou de kaijou ha moriagatu ta ne
Sự xuất hiện của cô ấy làm cho hội trường rộn cả lên
高橋俳優が登場すると、会場がうるさくなった。
takabashi haiyuu ga toujou suru to kaijou ga urusaku natu ta
Hễ diễn viên Takahashi xuất hiện là hội trường lại trở nên ồn ào.
Xem thêm :
Từ vựng : 知識
Cách đọc : ちしき. Romaji : chishiki
Ý nghĩa tiếng việ t : kiến thức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は旅行から多くの知識を得た。
watakushi ha ryokou kara ooku no chishiki wo e ta
Tôi đã thu được nhiều kiến thức từ du lịch
この分野の知識がない。
kono bunya no chishiki ga nai
Tôi không có kiến thức về lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : toujou là gì? Nghĩa của từ 登場 とうじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook