shiai là gì? Nghĩa của từ 試合 しあい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiai là gì? Nghĩa của từ 試合 しあい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 試合
Cách đọc : しあい. Romaji : shiai
Ý nghĩa tiếng việ t : trận đấu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日の試合は何時からですか。
asu no shiai ha nan ji kara desu ka
Trận đấu ngày mai bắt đầu từ mấy giờ?
サッカー試合で一位になった。
Sakka- shiai de ichi i ni natta
Tôi đã được vị trí thứ nhất trong trận đấu bóng đá.
Xem thêm :
Từ vựng : 結局
Cách đọc : けkきょく. Romaji : kekkyoku
Ý nghĩa tiếng việ t : kết cục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は結局何を言いたかったのだろう。
kare ha kekkyoku nan wo ii takatta no daro u
Anh ấy kết cục là đã nói gì vậy không biết
けっきょく、私たちが勝った。
kekkyo ku watakushi tachi ga katta
Kết cục, chúng tôi đã thắng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiai là gì? Nghĩa của từ 試合 しあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook