từ điển nhật việt

damaru là gì? Nghĩa của từ 黙る だまる trong tiếng Nhậtdamaru là gì? Nghĩa của từ 黙る  だまる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu damaru là gì? Nghĩa của từ 黙る だまる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 黙る

Cách đọc : だまる. Romaji : damaru

Ý nghĩa tiếng việ t : im lặng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はいつも黙って仕事をします。
kare ha itsumo damatte shigoto wo shi masu
Anh ấy lúc nào cũng im lặng làm việc

ずっと黙らないでください。
zutto damara nai de kudasai
Đừng có im lặng mãi thế.

Xem thêm :
Từ vựng : 貧しい

Cách đọc : まずしい. Romaji : mazushii

Ý nghĩa tiếng việ t : nghèo nàn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は貧しい家庭で育ったんだ。
kare ha mazushii katei de sodatta n da
Anh ấy đã lớn lên trong 1 gia đình ngèo khổ

貧しい人にお金や服をあげました。
mazushii hito ni okane ya fuku wo age mashi ta
Tôi đã tặng tiền và quần áo cho người nghèo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tu-phuc-vu là gì?

nhau-nat-nhan-nhum là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : damaru là gì? Nghĩa của từ 黙る だまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook