rasshu là gì? Nghĩa của từ ラッシュ らっしゅ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rasshu là gì? Nghĩa của từ ラッシュ らっしゅ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ラッシュ
Cách đọc : らっしゅ. Romaji : rasshu
Ý nghĩa tiếng việ t : giờ cao điểm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎朝ラッシュの電車に乗っています。
watakushi ha maiasa rasshu no densha ni notte i masu
Anh ấy mỗi sáng đều phải lên chiếc tàu điện giờ cao điểm
普通のラッシュは5時ぐらいです。
futsuu no rasshu ha go ji gurai desu
Giờ cao điểm thông thường là khoảng 5 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 大げさ
Cách đọc : おおげさ. Romaji : oogesa
Ý nghĩa tiếng việ t : phóng đại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の話は大げさだ。
kare no hanashi ha oogesa da
Câu chuyện của anh ấy là phóng đại
大げさではなしないでください。
oogesa de ha nashi nai de kudasai
Đừng có nói phóng đại lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rasshu là gì? Nghĩa của từ ラッシュ らっしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook