từ điển nhật việt

oshieru là gì? Nghĩa của từ 教える おしえる trong tiếng Nhậtoshieru là gì? Nghĩa của từ 教える  おしえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oshieru là gì? Nghĩa của từ 教える おしえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 教える

Cách đọc : おしえる. Romaji : oshieru

Ý nghĩa tiếng việ t : dạy, chỉ bảo

Ý nghĩa tiếng Anh : teach, tell

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は数学を教えています。
Kare ha suugaku wo oshieteimasu.
Anh ấy đang dạy toán học

電話番号を教えてもいいですか。
Denwa bangou wo oshietemoiidesuka.
Chỉ cho tôi số điện thoại có được không/

Xem thêm :
Từ vựng : 歩く

Cách đọc : あるく. Romaji : aruku

Ý nghĩa tiếng việ t : đi bộ

Ý nghĩa tiếng Anh : walk, go on foot

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅まで歩きましょう。
Eki made arukimashou.
Chúng ta cùng đi bộ tới nhà ga

歩くのは健康によいです。
Aruku noha kenkou ni yoidesu.
Đi bộ tốt cho sức khỏe.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

au là gì?

kaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oshieru là gì? Nghĩa của từ 教える おしえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook