từ điển nhật việt

suki là gì? Nghĩa của từ 好き すき trong tiếng Nhậtsuki là gì? Nghĩa của từ 好き  すき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suki là gì? Nghĩa của từ 好き すき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 好き

Cách đọc : すき. Romaji : suki

Ý nghĩa tiếng việ t : thích

Ý nghĩa tiếng Anh : favorite, liked

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はワインが好きです。
Watashi ha wain ga suki desu.
Tôi thích rượu vang.

これはわたしの好きな本です。
Kore ha watashi no suki na hondesu.
Đây là quyển sách tôi thích.

Xem thêm :
Từ vựng : 読む

Cách đọc : よむ. Romaji : yomu

Ý nghĩa tiếng việ t : đọc

Ý nghĩa tiếng Anh : read

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は雑誌を読んでいます。
Kanojo ha zasshi wo yondeimasu.
Cô ấy đang đọc tạp chí

毎日、新聞を読んでいます。
Mainichi, shinbun wo yondeimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsugi là gì?

anata là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suki là gì? Nghĩa của từ 好き すき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook