hitogomi là gì? Nghĩa của từ 人混み ひとごみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitogomi là gì? Nghĩa của từ 人混み ひとごみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 人混み
Cách đọc : ひとごみ. Romaji : hitogomi
Ý nghĩa tiếng việ t : đám đông
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は人混みが好きではありません。
watakushi ha hitogomi ga suki de ha ari mase n
Tôi không thích đám đông
人ごみの中、彼女の姿が見えた。
hitogomi no naka kanojo no sugata ga mamie ta
Trong đám đông, tôi nhìn thấy dáng vẻ của cô ta.
Xem thêm :
Từ vựng : ずらり
Cách đọc : ずらり. Romaji : zurari
Ý nghĩa tiếng việ t : ngăn nắp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
玄関に靴がずらりと並んでいたな。
genkan ni kutsu ga zurarito naran de i ta na
Giầy được xếp ngăn nắp trên hành lang
本が本棚でずらり並んでいる。
hon ga hondana de zurari naran de iru
Sách được xếp ngăn nắp trên giá sách.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hitogomi là gì? Nghĩa của từ 人混み ひとごみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook