từ điển nhật việt

muku là gì? Nghĩa của từ 向く むく trong tiếng Nhậtmuku là gì? Nghĩa của từ 向く  むく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu muku là gì? Nghĩa của từ 向く むく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 向く

Cách đọc : むく. Romaji : muku

Ý nghĩa tiếng việ t : hướng mặt về

Ý nghĩa tiếng Anh : turn, face

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こっちを向いてください。
Kocchi o mui te kudasai.
hướng mặt về phía này

彼は私のほうを向いて歩きだす。
kare ha watakushi no hou wo mui te aruki dasu
Anh ấy bắt đầu đi hướng
về phía tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 強さ

Cách đọc : つよさ. Romaji : tsutosa

Ý nghĩa tiếng việ t : sức mạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : strength

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi đã kinh ngạc trước sức mạnh của gió

A選手の強さは誰にも負けないだろう。
senshu no tsuyo sa ha tare ni mo make nai daro u
Sức mạnh của tuyển thủ A có lẽ không thua ai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tokui là gì?

nuru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : muku là gì? Nghĩa của từ 向く むく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook