au là gì? Nghĩa của từ 会う あう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu au là gì? Nghĩa của từ 会う あう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 会う
Cách đọc : あう. Romaji : au
Ý nghĩa tiếng việ t : gặp gỡ
Ý nghĩa tiếng Anh : meet
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
また会いましょう。
Mata ai mashou.
Hẹn gặp lại nhé
山田さんに5時に会います。
Yamada san ni 5 ji ni aimasu.
Tôi sẽ gặp anh Yamada lúc 5 giờ.
Xem thêm :
Từ vựng : 書く
Cách đọc : かく. Romaji : kaku
Ý nghĩa tiếng việ t : viết
Ý nghĩa tiếng Anh : write
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に手紙を書きました。
Kare ni tegami wo kakimashita.
Tôi đã viết thư cho anh ấy
住所をはっきり書きました。
Juusho wo hakkiri kakimashita.
Tôi đã viết địa chỉ rõ ràng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : au là gì? Nghĩa của từ 会う あう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook