okurimono là gì? Nghĩa của từ 贈り物 おくりもの trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okurimono là gì? Nghĩa của từ 贈り物 おくりもの trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 贈り物
Cách đọc : おくりもの. Romaji : okurimono
Ý nghĩa tiếng việ t : quà
Ý nghĩa tiếng Anh : present, gift
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
すてきな贈り物をどうもありがとう。
Suteki na okurimono o doumo arigatou.
Cảm ơn anh vì món quà tuyệt vời
贈り物、本当にありがとうございます。
okurimono
hontouni arigatou gozai masu
Thực sự cảm ơn vì món quà.
Xem thêm :
Từ vựng : チャンネル
Cách đọc : チャンネル. Romaji : channeru
Ý nghĩa tiếng việ t : kênh (đài, ti vi)
Ý nghĩa tiếng Anh : channel
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テレビのチャンネルを変えてください。
Terebi no channeru o kae te kudasai.
Hãy chuyển kênh ti vi đi
このチャンネルはいいね。
kono channeru ha ii ne
Kênh này hay nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : okurimono là gì? Nghĩa của từ 贈り物 おくりもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook