katadukeru là gì? Nghĩa của từ 片付ける かたづける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katadukeru là gì? Nghĩa của từ 片付ける かたづける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 片付ける
Cách đọc : かたづける. Romaji : katadukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : dọn dẹp
Ý nghĩa tiếng Anh : put in order, clean up
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
早く部屋を片付けなさい。
Hayaku heya o kataduke nasai.
Hãy dọn phòng nhanh lên
家を片付けてください。
ie wo katazuke te kudasai
Hãy dọn nhà đi
Xem thêm :
Từ vựng : 乾杯
Cách đọc : かんぱい. Romaji : kanpai
Ý nghĩa tiếng việ t : cạn chén
Ý nghĩa tiếng Anh : toast, drink (in celebration)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お二人の未来に乾杯しましょう。
O ni nin no mirai ni kanpai shi masho u.
Chúng ta hãy cạn chén vì sức khoẻ của cả 2
一緒に乾杯しよう。
issho ni kampai shiyo u
Cùng cạn chén thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : katadukeru là gì? Nghĩa của từ 片付ける かたづける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook