turuturu là gì? Nghĩa của từ つるつる つるつる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu turuturu là gì? Nghĩa của từ つるつる つるつる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : つるつる
Cách đọc : つるつる. Romaji : turuturu
Ý nghĩa tiếng việ t : min màng, trơn nhẵn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
床がつるつるすべります。
yuka ga tsurutsuru suberi masu
Sàn nhàn trơn nhẵn dễ trượt
この表面がつるつるしているね。
kono hyoumen ga tsurutsuru shi te iru ne
Bề mặt này trơn nhẵn nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : こしょう
Cách đọc : こしょう. Romaji : koshou
Ý nghĩa tiếng việ t : hạt tiêu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こしょうを入れ過ぎてスープが辛い。
koshou wo haire sugi te supu ga karai
Cho nhiều hạt tiêu quá nên món súp bị cay
肉にこしょうをつける。
niku ni koshou wo tsukeru
Tôi rắc hạt tiêu lên thịt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : turuturu là gì? Nghĩa của từ つるつる つるつる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook