từ điển việt nhật

ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ởở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ở:

Trong tiếng Nhật ở có nghĩa là : いる . Cách đọc : いる. Romaji : iru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一日中家にいました。
kyou ha ichinichi juu ie ni imashita.
Hôm nay tôi đã ở nhà suốt

テーブルの下に猫がいます。
Te-buru no shita ni neko gaimasu.
Có con mèo ở dưới gầm bàn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có:

Trong tiếng Nhật có có nghĩa là : いる . Cách đọc : いる. Romaji : iru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一日中家にいました。
kyou ha ichinichi juu ie ni imashita.
Hôm nay tôi đã ở nhà suốt

テーブルの下に猫がいます。
Te-buru no shita ni neko gaimasu.
Có con mèo ở dưới gầm bàn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cây tiếng Nhật là gì?

mở tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook