yếu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yếu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yếu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yếu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ yếu:
Trong tiếng Nhật yếu có nghĩa là : 弱い . Cách đọc : よわい. Romaji : yowai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その子は体が少し弱い。
Kono ko ha karada ga sukoshi yowai.
Đứa trẻ đó cơ thể hơi yếu
子供はいつも風邪を引いて、弱い子です。
Kodomo ha itsumo kaze wo hiite, yowai ko desu.
Con tôi lúc nào cũng bị ốm, là đứa bé yếu đuối.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tai:
Trong tiếng Nhật tai có nghĩa là : 耳 . Cách đọc : みみ. Romaji : mimi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は耳がよく聞こえません。
Kanojo ha mimi ga yoku kikoemasen.
Tai của cô ấy không thể nghe tốt được
おばあさんは耳が遠いです。
Obaasan ha mimi ga tooidesu.
Bà tôi bị lãng tai.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yếu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ yếu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook