tuần sau nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuần sau nữa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tuần sau nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuần sau nữa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tuần sau nữa:
Trong tiếng Nhật tuần sau nữa có nghĩa là : 再来週 . Cách đọc : さらいしゅう. Romaji : saraishuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
再来週は忙しいです。
Saraishuu ha isogashii desu.
Tuần sau nữa tôi sẽ bận rộn
再来週このプログラムが完成する。
Saraishuu kono puroguramu ga kansei suru.
Tuần sau nữa chương trình này sẽ hoàn thành.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ một khi nào đó:
Trong tiếng Nhật một khi nào đó có nghĩa là : いつか . Cách đọc : いつか. Romaji : itsuka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
僕はいつかアフリカに行きたい。
Boku ha itsuka afurika ni iki tai.
Lúc nào đó tôi muốn đi Châu phi
いつか富士山に登りたい。
Itsuka fujisan ni nobori tai.
Một lúc nào đó tôi muốn leo núi Phú Sĩ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tuần sau nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuần sau nữa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook