mở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mở:
Trong tiếng Nhật mở có nghĩa là : 開ける . Cách đọc : あける. Romaji : akeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
窓を開けてください。
Mado wo aketekudasai.
Hãy mở cửa sổ ra đi
ドアを開けます。
Doa wo akemasu.
Mở cửa ra vào.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng:
Trong tiếng Nhật đóng có nghĩa là : 閉める . Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ちゃんとドアを閉めてよ。
Chanto doa wo shimete yo.
Bạn có thể đóng cửa vào không?
ドアを閉めることを忘れないでください。
Doa wo shimeru koto wo wasurenaidekudasai.
Đừng quên đóng cửa ra vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook