từ điển nhật việt

norikae là gì? Nghĩa của từ 乗り換え のりかえ trong tiếng Nhậtnorikae là gì? Nghĩa của từ 乗り換え   のりかえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu norikae là gì? Nghĩa của từ 乗り換え のりかえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乗り換え

Cách đọc : のりかえ. Romaji : norikae

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển xe

Ý nghĩa tiếng Anh : transfer, change (trains)

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の駅で乗り換えです。
Tsugi no eki de norikae desu.
Tại ga tiếp theo tôi sẽ chuyển xe

静岡県に行くと、ここから乗り換えなきゃならない。
Shizuokani ikuro, koko kara norikae nakyanaranai.
Hễ đi tới tỉnh Shizuoka thì phải chuyển xe từ đây.

Xem thêm :
Từ vựng : 灰皿

Cách đọc : はいざら. Romaji : haizara

Ý nghĩa tiếng việ t : gạt tàn thuốc lá

Ý nghĩa tiếng Anh : ashtray

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

灰皿をください。
Haizara o kudasai.
Cho tôi cái gạt tàn thuốc lá

灰皿はどこですか。
Haizara ha doko desu ka.
Gạt tàn thuốc lá ở đâu?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hamu là gì?

yuka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : norikae là gì? Nghĩa của từ 乗り換え のりかえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook