Koukoubin là gì? Nghĩa của từ 航空便 こうこうびん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Koukoubin là gì? Nghĩa của từ 航空便 こうこうびん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 航空便
Cách đọc : こうこうびん. Romaji : Koukoubin
Ý nghĩa tiếng việ t : thư nhanh
Ý nghĩa tiếng Anh : airmail, airfreight
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
航空便で書類が届きました。
Koukuu bin de shorui ga todoki mashi ta.
Giấy tờ đã đến nhờ chuyển phát nhanh (theo đường hàng không)
航空便で商品を送った。
Koukoubin de shouhin wo okutta.
Tôi đã gửi sản phẩm bằng chuyển phát nhanh theo đường hàng không.
Xem thêm :
Từ vựng : ジャム
Cách đọc : ジャム . Romaji : Jamu
Ý nghĩa tiếng việ t : mứt
Ý nghĩa tiếng Anh : jam
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このイチゴでジャムを作りましょう。
Kono ichigo de jamu o tsukuri masho u.
Hãy dùng dâu tây này làm mứt đi
ジャムを作って、母にさしあげました。
Jamu wo tsukutte, haha ni sashiagemashita.
Tôi làm mứt rồi tặng mẹ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Koukoubin là gì? Nghĩa của từ 航空便 こうこうびん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook