từ điển nhật việt

hamu là gì? Nghĩa của từ ハム ハム trong tiếng Nhậthamu là gì? Nghĩa của từ ハム  ハム trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hamu là gì? Nghĩa của từ ハム ハム trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ハム

Cách đọc : ハム. Romaji : hamu

Ý nghĩa tiếng việ t : giò

Ý nghĩa tiếng Anh : ham

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ハムをください。
Hamu o kudasai.
Cho tôi giò

ハムを食べたくない。
Hamu wo tabetakunai.
Tôi không muốn ăn giò.

Xem thêm :
Từ vựng : 床

Cách đọc : ゆか. Romaji : yuka

Ý nghĩa tiếng việ t : nền nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : floor

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

床がぬれている。
Yuka ga nure te iru.
Sàn nhà đang ướt

床をぞうきんで敷く。
Yuka wo zoukin de shiku.
Lau sàn nhà bằng giẻ lau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Ro-maji- là gì?

ichigo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hamu là gì? Nghĩa của từ ハム ハム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook