Nori là gì? Nghĩa của từ のり のり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Nori là gì? Nghĩa của từ のり のり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : のり
Cách đọc : のり. Romaji : Nori
Ý nghĩa tiếng việ t : keo dán
Ý nghĩa tiếng Anh : glue, starch
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
のりで2枚の紙を貼り合わせた。
Nori de 2 mai no kami o hariawase ta.
Tôi đã dán 2 tờ giấy lại với nhau bằng keo
二つの物を張りたいときのりを使ってください。
Futasu no mono wo noritai toki nori wo tsukattekudasai.
Khi muốn dán hai đồ lại với nhau thì hãy dùng keo dán.
Xem thêm :
Từ vựng : 大抵
Cách đọc : たいてい. Romaji : たいてい
Ý nghĩa tiếng việ t : thường thường
Ý nghĩa tiếng Anh : generally, mostly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝食は大抵7時頃に食べます。
Choushoku ha taitei 7 ji goro ni tabe masu.
Bữa sáng thường thường tôi ăn vào khoảng 7h
放課後、たいてい友達と遊びに行きます。
Houkago, taitei tomodachi to asobi ni ikimasu.
Tôi thường đi chơi với bạn sau khi tan học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Nori là gì? Nghĩa của từ のり のり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook