nhiếp ảnh gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiếp ảnh gia
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhiếp ảnh gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiếp ảnh gia.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiếp ảnh gia:
Trong tiếng Nhật nhiếp ảnh gia có nghĩa là : カメラマン. Cách đọc : かめらまん. Romaji : kameraman
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
将来はプロのカメラマンになりたいです。
shourai ha puro no kameraman ni nari tai desu
Tương lai, tôi muốn trờ thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
プロナカメラマンになりたい。
ni nari tai
Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, hỏi thăm:
Trong tiếng Nhật hỏi, hỏi thăm có nghĩa là : 問い合わせる . Cách đọc : といあわせる. Romaji : toiawaseru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
保険会社に問い合わせます。
hoken gaisha ni toiawase masu
Tôi đã hỏi thăm thông tin tại từ công ty bảo hiểm
その会社の状況を問い合わせた。
sono gaisha no joukyou wo toiawase ta
Tôi đã hỏi thăm tình hình của công ty đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thường xuyên tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nhiếp ảnh gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiếp ảnh gia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook