từ điển việt nhật

bình thường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thườngbình thường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thường

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bình thường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thường:

Trong tiếng Nhật bình thường có nghĩa là : 正常 . Cách đọc : せいじょう. Romaji : seijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

患者の呼吸は正常です。
kanja no kokyuu ha seijou desu
Hô hấp của bệnh nhân bình thường

君の体力は正常だ。
kimi no tairyoku ha seijou da
Thể lực của cậu bình thường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gợi ý:

Trong tiếng Nhật gợi ý có nghĩa là : ヒント. Cách đọc : ひんと. Romaji : hinto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何かヒントをください。
nanika hinto wo kudasai
Hãy cho tôi gợi ý gì đó đi

この暗号のヒントをください。
kono angou no hinto wo kudasai
Hãy cho tôi gợi ý của mật mã này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa ngục tiếng Nhật là gì?

hối hận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bình thường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bình thường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook