đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đổi mới, cập nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đổi mới, cập nhật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đổi mới, cập nhật:
Trong tiếng Nhật đổi mới, cập nhật có nghĩa là : 更新 . Cách đọc : こうしん. Romaji : koushin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
保険の契約を更新したばかりだ。
hoken no keiyaku wo koushin shi ta bakari da
Tôi vừa mới ký mới hợp đồng bảo hiểm
計画を更新したばかりだ。
keikaku wo koushin shi ta bakari da
Tôi vừa mới đổi mới kế hoạch.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giành được, nhận được:
Trong tiếng Nhật giành được, nhận được có nghĩa là : 得る . Cách đọc : える. Romaji : eru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大金を得ましたよ。
kare ha taikin wo e mashi ta yo
Anh ấy đã nhận được số tiền lớn
いい結果を得ました。
ii kekka wo e mashi ta
Tôi đã đạt được kết quả tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đổi mới, cập nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook