ngưỡng mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngưỡng mộ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngưỡng mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngưỡng mộ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngưỡng mộ:
Trong tiếng Nhật ngưỡng mộ có nghĩa là : 憧れる . Cách đọc : あこがれる. Romaji : akogareru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はパイロットの職に憧れているんだ。
kare ha pairotto no shoku ni akogare te iru n da
Anh ấy ngưỡng mộ công việc của phi công
東京の生活をあこがれる。
toukyou no seikatsu wo akogareru
Tôi ngưỡng mộ cuộc sống ở Tokyo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đô thị:
Trong tiếng Nhật đô thị có nghĩa là : 都会 . Cách đọc : とかい. Romaji : tokai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は都会での生活を楽しんでいるの。
kare ha tokai de no seikatsu wo tanoshin de iru no
Anh ấy đang vui thú với việc sống ở thành phố
大きい都会ですんでいます。
ookii tokai desu nde i masu
Tôi đang sống ở đô thị lớn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngưỡng mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngưỡng mộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook