phía trước mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía trước mặt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía trước mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía trước mặt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía trước mặt:
Trong tiếng Nhật phía trước mặt có nghĩa là : 先に . Cách đọc : さきに. Romaji : sakini
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
では、私たちは先に出発します。
deha watakushi tachi ha saki ni shuppatsu shi masu
Vậy thì tôi xuất phát trước
さきにお失礼します。
saki ni o shitsurei shi masu
Tôi xin phép về trước.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn:
Trong tiếng Nhật sát nút, gần hết thời hạn có nghĩa là : ぎりぎり. Cách đọc : ぎりぎり. Romaji : girigiri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社の始業時間にぎりぎりで間に合ったよ。
kaisha no shigyou jikan ni girigiri de maniatta yo
Tôi vừa hay kịp thời gian bắt đầu công việc của công ty
ぎりぎりでレポートを書くのはだめですね。
girigiri de repo-to wo kaku no ha dame desu ne
Không được viết báo cáo khi gần hết thời hạn đâu đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : phía trước mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía trước mặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook