dinh dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dinh dưỡng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dinh dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dinh dưỡng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dinh dưỡng:
Trong tiếng Nhật dinh dưỡng có nghĩa là : 栄養 . Cách đọc : えいよう. Romaji : eiyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
豆腐は栄養のある食べ物です。
toufu ha eiyou no aru tabemono desu
Đâu là thực phẩm có dinh dưỡng
栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。
eiyou baransu ga aru shokuji wo totu ta hou ga ii
Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nửa chừng:
Trong tiếng Nhật nửa chừng có nghĩa là : 半ば . Cách đọc : なかば. Romaji : nakaba
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は30代の半ばです。
kare ha 30 dai no nakaba desu
Anh ấy khoảng giữa tuổi 30 – 40
半ばの話をしなさい。
nakaba no hanashi wo shi nasai
Đừng có nói chuyện nửa chừng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dinh dưỡng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dinh dưỡng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook