từ điển nhật việt

mizukara là gì? Nghĩa của từ 自ら みずから trong tiếng Nhậtmizukara là gì? Nghĩa của từ 自ら  みずから trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mizukara là gì? Nghĩa của từ 自ら みずから trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 自ら

Cách đọc : みずから. Romaji : mizukara

Ý nghĩa tiếng việ t : tự thân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長自らがその会社と交渉したよ。
shachou mizukara ga sono gaisha to koushou shi ta yo
Đích thân trưởng phòng đã đàm phán với công ty

社長自らが命令を下す。
shachou mizukara ga meirei wo kudasu
Giám đốc tự mình hạ lệnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 広告

Cách đọc : こうこく. Romaji : koukoku

Ý nghĩa tiếng việ t : quảng cáo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その広告を新聞で見ました。
sono koukoku wo shinbun de mi mashi ta
Quảng cáo đó tôi đã xem trên báo

あの商品の広告は面白いね。
ano shouhin no koukoku ha omoshiroi ne
Quảng cáo mặt hàng kia thú vị nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hop-tac là gì?

thoi-dai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mizukara là gì? Nghĩa của từ 自ら みずから trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook