ooku là gì? Nghĩa của từ 多く おおく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ooku là gì? Nghĩa của từ 多く おおく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 多く
Cách đọc : おおく. Romaji : ooku
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều
Ý nghĩa tiếng Anh : much, largely
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch ở nước ngoài
今多くの問題が発生した。
Kon ooku no mondai ga hassei shi ta.
Bây giờ phát sinh rất nhiều vấn đề.
Xem thêm :
Từ vựng : 話
Cách đọc : はなし. Romaji : hanashi
Ý nghĩa tiếng việ t : câu chuyện
Ý nghĩa tiếng Anh : talk, story
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの話は面白いね。
Anata no hanashi ha omoshiroi ne.
Câu chuyện của bạn thú vị thật đấy
君の話が信じられない。
Kimi no hanashi ga shinjirare nai.
Tôi không thể tin tưởng câu chuyện của cậu được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ooku là gì? Nghĩa của từ 多く おおく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook