từ điển nhật việt

seibi là gì? Nghĩa của từ 整備 せいび trong tiếng Nhậtseibi là gì? Nghĩa của từ 整備 せいび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seibi là gì? Nghĩa của từ 整備 せいび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 整備

Cách đọc : せいび. Romaji : seibi

Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa, bảo dưỡng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車は整備に出しています。
kuruma ha seibi ni dashi te i masu
Xe ô tô đang đưa đi sửa chữa

カメラは整備に出しています。
kamera ha seibi ni dashi te i masu
Máy ảnh đang đưa đi sửa chữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 想像

Cách đọc : そうぞう. Romaji : souzou

Ý nghĩa tiếng việ t : tưởng tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことは想像できないよ。
sonna koto ha souzou deki nai yo
Tôi không thể tưởng tượng được chuyện đó

びっくりした彼女の様子を想像します。
bikkuri shi ta kanojo no yousu wo souzou shi masu
Tôi tưởng tượng dáng vẻ ngạc nhiên của cô ta.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

~-nhu-the là gì?

thoa-man-man-nguyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seibi là gì? Nghĩa của từ 整備 せいび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook